Ý nghĩa của từ dòm ngó là gì:
dòm ngó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dòm ngó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dòm ngó mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dòm ngó


để ý quan sát theo dõi nhằm thực hiện ý đồ không tốt bị kẻ trộm dòm ngó Đồng nghĩa: dòm nom, nhòm ngó (Khẩu ngữ) để ý, quan [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dòm ngó


Để tâm theo dõi để thực hiện ý đồ không tốt. | : '''''Dòm ngó''' nhà giàu để trộm cắp của cải.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dòm ngó


đgt. Để tâm theo dõi để thực hiện ý đồ không tốt: dòm ngó nhà giàu để trộm cắp của cải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dòm ngó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dòm ngó": . dòm ngó đêm [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dòm ngó


đgt. Để tâm theo dõi để thực hiện ý đồ không tốt: dòm ngó nhà giàu để trộm cắp của cải.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< dò xét dòng họ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa