1 |
dòm ngóđể ý quan sát theo dõi nhằm thực hiện ý đồ không tốt bị kẻ trộm dòm ngó Đồng nghĩa: dòm nom, nhòm ngó (Khẩu ngữ) để ý, quan [..]
|
2 |
dòm ngó Để tâm theo dõi để thực hiện ý đồ không tốt. | : '''''Dòm ngó''' nhà giàu để trộm cắp của cải.''
|
3 |
dòm ngóđgt. Để tâm theo dõi để thực hiện ý đồ không tốt: dòm ngó nhà giàu để trộm cắp của cải.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dòm ngó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dòm ngó": . dòm ngó đêm [..]
|
4 |
dòm ngóđgt. Để tâm theo dõi để thực hiện ý đồ không tốt: dòm ngó nhà giàu để trộm cắp của cải.
|
<< dò xét | dòng họ >> |