Ý nghĩa của từ dũng mãnh là gì:
dũng mãnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dũng mãnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dũng mãnh mình

1

22 Thumbs up   10 Thumbs down

dũng mãnh


tt. (H. dũng: mạnh mẽ; mãnh: mạnh) Can đảm và mạnh mê: Cuộc chiến dấu dũng mãnh của bộ đội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

19 Thumbs up   11 Thumbs down

dũng mãnh


dũng cảm và mạnh mẽ một cách phi thường viên tướng dũng mãnh Đồng nghĩa: kiêu dũng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

9 Thumbs up   10 Thumbs down

dũng mãnh


tt. (H. dũng: mạnh mẽ; mãnh: mạnh) Can đảm và mạnh mê: Cuộc chiến dấu dũng mãnh của bộ đội.
Nguồn: vdict.com

4

8 Thumbs up   10 Thumbs down

dũng mãnh


Can đảm và mạnh mê. | : ''Cuộc chiến dấu '''dũng mãnh''' của bộ đội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< dùi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa