Ý nghĩa của từ dị nghị là gì:
dị nghị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dị nghị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dị nghị mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dị nghị


đg. Bàn tán với ý chê trách, phản đối. Dân làng dị nghị về việc ấy. Lời dị nghị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dị nghị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dị nghị": . danh nghĩa dị nghị [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dị nghị


Bàn tán với ý chê trách, phản đối. | : ''Dân làng '''dị nghị''' về việc ấy.'' | : ''Lời '''dị nghị'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dị nghị


đg. Bàn tán với ý chê trách, phản đối. Dân làng dị nghị về việc ấy. Lời dị nghị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dị nghị


bàn tán với ý chê trách, phản đối làng xóm dị nghị, điều ra tiếng vào những lời dị nghị
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dị chủng dị vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa