Ý nghĩa của từ cụt là gì:
cụt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cụt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cụt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cụt


Thiếu hẳn một phía đầu mút. | : ''Cây tre '''cụt''' ngọn.2..'' | : ''Bị tắc, không thông ra được: phố '''cụt'''.'' | : ''Đường '''cụt'''.'' | : ''Vào ngõ '''cụt'''.'' | Bị mất phần lớn, không còn ng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cụt


tt. 1. Thiếu hẳn một phía đầu mút: cây tre cụt ngọn.2. Bị tắc, không thông ra được: phố cụt đường cụt vào ngõ cụt. 3. Bị mất phần lớn, không còn nguyên như ban đầu: bị cụt vốn.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cụt


tt. 1. Thiếu hẳn một phía đầu mút: cây tre cụt ngọn.2. Bị tắc, không thông ra được: phố cụt đường cụt vào ngõ cụt. 3. Bị mất phần lớn, không còn nguyên như ban đầu: bị cụt vốn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cụt


mất hẳn một đoạn ở một đầu, làm cho trở nên không trọn vẹn trên chiều dài cây cụt ngọn bị cụt một chân Đồng nghĩa: cộc đến đấy thì hết, thì tắ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cụp cụt hứng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa