1 |
cụt Thiếu hẳn một phía đầu mút. | : ''Cây tre '''cụt''' ngọn.2..'' | : ''Bị tắc, không thông ra được: phố '''cụt'''.'' | : ''Đường '''cụt'''.'' | : ''Vào ngõ '''cụt'''.'' | Bị mất phần lớn, không còn ng [..]
|
2 |
cụttt. 1. Thiếu hẳn một phía đầu mút: cây tre cụt ngọn.2. Bị tắc, không thông ra được: phố cụt đường cụt vào ngõ cụt. 3. Bị mất phần lớn, không còn nguyên như ban đầu: bị cụt vốn.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
|
3 |
cụttt. 1. Thiếu hẳn một phía đầu mút: cây tre cụt ngọn.2. Bị tắc, không thông ra được: phố cụt đường cụt vào ngõ cụt. 3. Bị mất phần lớn, không còn nguyên như ban đầu: bị cụt vốn.
|
4 |
cụtmất hẳn một đoạn ở một đầu, làm cho trở nên không trọn vẹn trên chiều dài cây cụt ngọn bị cụt một chân Đồng nghĩa: cộc đến đấy thì hết, thì tắ [..]
|
<< cụp | cụt hứng >> |