1 |
cụt hứng Mất vui một cách đột ngột khi đang vui thích hoặc đang có nhiều hi vọng. | : ''Anh em đương vui đùa, bỗng có người đến báo một tin buồn, mọi người đều '''cụt hứng'''.'' [..]
|
2 |
cụt hứngtt. Mất vui một cách đột ngột khi đang vui thích hoặc đang có nhiều hi vọng: Anh em đương vui đùa, bỗng có người đến báo một tin buồn, mọi người đều cụt hứng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cụt [..]
|
3 |
cụt hứngtt. Mất vui một cách đột ngột khi đang vui thích hoặc đang có nhiều hi vọng: Anh em đương vui đùa, bỗng có người đến báo một tin buồn, mọi người đều cụt hứng.
|
4 |
cụt hứng(Khẩu ngữ) mất hẳn hứng thú một cách đột ngột khi đang vui, đang hi vọng cụt hứng vì bị chặn họng làm cho cụt hứng
|
<< cụt | củ soát >> |