Ý nghĩa của từ củ soát là gì:
củ soát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ củ soát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa củ soát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

củ soát


Cũ Kiểm tra, xem xét cẩn thận để xem có sai sót, có điều gì bất thường hay không.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

củ soát


đgt. cũ Kiểm tra, xem xét cẩn thận để xem có sai sót, có điều gì bất thường hay không.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

củ soát


đgt. cũ Kiểm tra, xem xét cẩn thận để xem có sai sót, có điều gì bất thường hay không.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

củ soát


Nghĩa của từ Củ là: kiểm. Nghĩa của từ Soát là: soát, rà lại, soát lại, lục lại, xem lại cẩn thận. Nghĩa của hai từ Củ soát là: kiểm soát lại một lần nửa xem có thiếu sót gì không
- 00:00:00 UTC 2 tháng 8, 2017





<< cụt hứng củ vấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa