1 |
chop Chap. | Vật bổ ra, miếng chặt ra. | Nhát chặt, nhát bổ (búa chày). | Sự cúp bóng (quần vợt). | Miếng thịt sườn (lợn, cừu). | Rơm băm nhỏ. | Mặt nước gợn sóng (vì gió ngược với thuỷ triều). | [..]
|
2 |
chop[t∫ɔp]|danh từ|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|danh từ|động từ|danh từ|Tất cảdanh từ (như) chap down in the chops ỉu xìu, chán nản, thất vọngdanh từ vật bổ ra, miếng chặt ra nhát chặt, nhát bổ (búa [..]
|
3 |
chopChop (tiếng Ukraina: Чоп) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Zakarpattia. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 8919 người. [..]
|
4 |
chopmột cú đánh sử dụng rất nhiều underspin, rất xoáy, thường dùng để phòng thủ.
|
5 |
chopđẵn (đốn) ngang thân, cành .
|
6 |
chopCắt (thường là cắt thẳng tay ngoài bàn)
|
<< choke | chord >> |