1 |
che đậy Phủ lên trên để tránh tác hại. | : ''Lấy ni-lông '''che đậy''' bao gạo'' | Giấu giếm cho. | : ''Giả vờ nhân nghĩa '''che đậy''' tham tàn (Tú Mỡ)''
|
2 |
che đậyđgt. 1. Phủ lên trên để tránh tác hại: Lấy ni-lông che đậy bao gạo 2. Giấu giếm cho: Giả vờ nhân nghĩa che đậy tham tàn (Tú-mỡ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "che đậy". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
3 |
che đậyđgt. 1. Phủ lên trên để tránh tác hại: Lấy ni-lông che đậy bao gạo 2. Giấu giếm cho: Giả vờ nhân nghĩa che đậy tham tàn (Tú-mỡ).
|
4 |
che đậyđậy lên, phủ lên để giữ cho khỏi bị hư hỏng (nói khái quát) che đậy hàng hoá cho khỏi ướt Đồng nghĩa: che chắn che giấu không cho người ta nh&igrav [..]
|
5 |
che đậychādeti (chad + e), chādana (trung), paṭicchādeti (paṭi + chad + e), paṭicchādanā (nữ), paṭicchādaka (tính từ), saṃvarati (saṃ + var + a), saṃvarana (trung), sañchādeti (sam + chad + e) parigūhati (pa [..]
|
<< che chở | chen >> |