Ý nghĩa của từ che chở là gì:
che chở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ che chở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa che chở mình

1

11 Thumbs up   9 Thumbs down

che chở


Ngăn để bảo vệ. | : ''Có hầm hào '''che chở''', tránh bom đạn.'' | Bênh vực, cứu giúp. | : ''Có quan trên '''che chở'''.'' | : '''''Che chở''' lẫn nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   8 Thumbs down

che chở


đgt. 1. Ngăn để bảo vệ: có hầm hào che chở, tránh bom đạn. 2. Bênh vực, cứu giúp: có quan trên che chở che chở lẫn nhau.
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

che chở


đgt. 1. Ngăn để bảo vệ: có hầm hào che chở, tránh bom đạn. 2. Bênh vực, cứu giúp: có quan trên che chở che chở lẫn nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

8 Thumbs up   9 Thumbs down

che chở


ngăn, che để bảo vệ cho khỏi sự xâm hại từ bên ngoài lợi dụng các hang đá để làm nơi che chở chị em đùm bọc, che chở lẫn nhau Đồng nghĩa: chở che [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

8 Thumbs up   9 Thumbs down

che chở


rakkhati (rakkh + a)
Nguồn: phathoc.net





<< cha mẹ che đậy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa