Ý nghĩa của từ chót là gì:
chót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chót mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chót


Phần giới hạn cuối cùng. | : ''Trên '''chót''' đỉnh cột cờ.'' | Đỉnh, đầu. | : '''''Chót''' lưỡi.'' | Cuối cùng, tận rốt. | : ''Tin giờ '''chót'''.'' | : ''Thi đỗ '''chót'''.'' | Vót, chuốt, làm c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chót


1 I. dt. Phần giới hạn cuối cùng: trên chót đỉnh cột cờ. 2. Đỉnh, đầu: chót lưỡi. II. tt. Cuối cùng, tận rốt: tin giờ chót thi đỗ chót.2 đgt. Vót, chuốt, làm cho nhọn hoặc cho mỏng: chót chông chót na [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chót


1 I. dt. Phần giới hạn cuối cùng: trên chót đỉnh cột cờ. 2. Đỉnh, đầu: chót lưỡi. II. tt. Cuối cùng, tận rốt: tin giờ chót thi đỗ chót. 2 đgt. Vót, chuốt, làm cho nhọn hoặc cho mỏng: chót chông chót nan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chót


phần ở điểm giới hạn cuối cùng, đến đó là hết trên chót đỉnh cột cờ tin giờ chót đỗ hạng chót Đồng nghĩa: cuối Trái nghĩa: đầu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chót


muddhā (nam), niyyūha (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< chói mắt chôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa