1 |
chôn Cho xác người, xác con vật xuống hố rồi lắp đất cho kín. | : ''Thế gian còn dại chưa khôn, sống mặc áo rách, chết '''chôn''' áo lành. (ca dao)'' | Giấu kín dưới đất. | : ''Anh hà tiện '''chôn''' của [..]
|
2 |
chônđgt. 1. Cho xác người, xác con vật xuống hố rồi lắp đất cho kín: Thế gian còn dại chưa khôn, sống mặc áo rách, chết chôn áo lành (cd) 2. Giấu kín dưới đất: Anh hà tiện chôn của 3. Cắm sâu dưới đất rồi lèn cho chặt: Chôn cột cờ.
|
3 |
chônđặt xuống lỗ đào dưới đất và lấp đất lại chôn cột chôn chặt mối tình đầu
|
4 |
chônđgt. 1. Cho xác người, xác con vật xuống hố rồi lắp đất cho kín: Thế gian còn dại chưa khôn, sống mặc áo rách, chết chôn áo lành (cd) 2. Giấu kín dưới đất: Anh hà tiện chôn của 3. Cắm sâu dưới đất rồi [..]
|
<< chót | chùn >> |