Ý nghĩa của từ chôn là gì:
chôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chôn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chôn


Cho xác người, xác con vật xuống hố rồi lắp đất cho kín. | : ''Thế gian còn dại chưa khôn, sống mặc áo rách, chết '''chôn''' áo lành. (ca dao)'' | Giấu kín dưới đất. | : ''Anh hà tiện '''chôn''' của [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chôn


đgt. 1. Cho xác người, xác con vật xuống hố rồi lắp đất cho kín: Thế gian còn dại chưa khôn, sống mặc áo rách, chết chôn áo lành (cd) 2. Giấu kín dưới đất: Anh hà tiện chôn của 3. Cắm sâu dưới đất rồi lèn cho chặt: Chôn cột cờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chôn


đặt xuống lỗ đào dưới đất và lấp đất lại chôn cột chôn chặt mối tình đầu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chôn


đgt. 1. Cho xác người, xác con vật xuống hố rồi lắp đất cho kín: Thế gian còn dại chưa khôn, sống mặc áo rách, chết chôn áo lành (cd) 2. Giấu kín dưới đất: Anh hà tiện chôn của 3. Cắm sâu dưới đất rồi [..]
Nguồn: vdict.com





<< chót chùn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa