Ý nghĩa của từ chòm là gì:
chòm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chòm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chòm mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chòm


Tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi chụm vào nhau. | : '''''Chòm''' cây.'' | : '''''Chòm''' râu bạc phơ.'' | Xóm nhỏ. | : ''Người cùng '''chòm'''.'' | : '''''Chòm''' trên xóm dưới. (tục ngữ)'' | : ''Bà [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chòm


tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi hoặc nhiều vật mọc chụm vào nhau chòm lá xanh om chòm râu bạc xóm nhỏ ở một số vùng chòm trên x&oacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chòm


1 dt. Tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi chụm vào nhau: chòm cây chòm râu bạc phơ.2 dt. Xóm nhỏ: người cùng chòm chòm trên xóm dưới (tng.) bà con chòm xóm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chòm". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chòm


1 dt. Tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi chụm vào nhau: chòm cây chòm râu bạc phơ. 2 dt. Xóm nhỏ: người cùng chòm chòm trên xóm dưới (tng.) bà con chòm xóm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< chòi canh chó chết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa