1 |
chó chết Kẻ đáng khinh. | : ''Nói đến đồ '''chó chết''' ấy làm gì'' | Tin tầm thường, không đáng kể. | : ''Nhắc đến cái tin '''chó chết''' ấy làm gì.''
|
2 |
chó chếtdt. 1. Kẻ đáng khinh: Nói đến đồ chó chết ấy làm gì 2. Tin tầm thường, không đáng kể: Nhắc đến cái tin chó chết ấy làm gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chó chết". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
3 |
chó chếtdt. 1. Kẻ đáng khinh: Nói đến đồ chó chết ấy làm gì 2. Tin tầm thường, không đáng kể: Nhắc đến cái tin chó chết ấy làm gì.
|
<< chòm | chói >> |