Ý nghĩa của từ bứt là gì:
bứt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bứt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bứt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bứt


Làm cho đứt lìa khỏi bằng cách giật mạnh. | : '''''Bứt''' tóc.'' | : ''Trâu '''bứt''' dàm chạy rông.'' | . Cắt cỏ, rạ, v. V. | : '''''Bứt''' cỏ bằng liềm.'' | . Tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm v [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bứt


đg. 1 Làm cho đứt lìa khỏi bằng cách giật mạnh. Bứt tóc. Trâu bứt dàm chạy rông. 2 (ph.). Cắt cỏ, rạ, v.v. Bứt cỏ bằng liềm. 3 (kng.). Tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm việc khác. Bứt ra khỏi hàng. Bận [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bứt


đg. 1 Làm cho đứt lìa khỏi bằng cách giật mạnh. Bứt tóc. Trâu bứt dàm chạy rông. 2 (ph.). Cắt cỏ, rạ, v.v. Bứt cỏ bằng liềm. 3 (kng.). Tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm việc khác. Bứt ra khỏi hàng. Bận quá không bứt ra được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bứt


giật mạnh làm cho đứt rời ra bứt nắm lá bứt quả vò đầu bứt tóc Đồng nghĩa: rứt, vặt (Phương ngữ) cắt cỏ, rạ, v.v. "Thiếp xa chàng hái dâu quê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bức bách ễnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa