1 |
bứt Làm cho đứt lìa khỏi bằng cách giật mạnh. | : '''''Bứt''' tóc.'' | : ''Trâu '''bứt''' dàm chạy rông.'' | . Cắt cỏ, rạ, v. V. | : '''''Bứt''' cỏ bằng liềm.'' | . Tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm v [..]
|
2 |
bứtđg. 1 Làm cho đứt lìa khỏi bằng cách giật mạnh. Bứt tóc. Trâu bứt dàm chạy rông. 2 (ph.). Cắt cỏ, rạ, v.v. Bứt cỏ bằng liềm. 3 (kng.). Tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm việc khác. Bứt ra khỏi hàng. Bận [..]
|
3 |
bứtđg. 1 Làm cho đứt lìa khỏi bằng cách giật mạnh. Bứt tóc. Trâu bứt dàm chạy rông. 2 (ph.). Cắt cỏ, rạ, v.v. Bứt cỏ bằng liềm. 3 (kng.). Tách lìa hẳn để đi nơi khác, làm việc khác. Bứt ra khỏi hàng. Bận quá không bứt ra được.
|
4 |
bứtgiật mạnh làm cho đứt rời ra bứt nắm lá bứt quả vò đầu bứt tóc Đồng nghĩa: rứt, vặt (Phương ngữ) cắt cỏ, rạ, v.v. "Thiếp xa chàng hái dâu quê [..]
|
<< bức bách | ễnh >> |