Ý nghĩa của từ ễnh là gì:
ễnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ễnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ễnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ễnh


To phình ra (chửa). | : ''Đã ềnh bụng ra rồi, nghỉ việc đi thôi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ễnh


tt. (Bụng) to phình ra (chửa): đã ềnh bụng ra rồi, nghỉ việc đi thôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ễnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ễnh": . anh ảnh ánh. Những từ có chứa "ễnh":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ễnh


tt. (Bụng) to phình ra (chửa): đã ềnh bụng ra rồi, nghỉ việc đi thôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ễnh


(Khẩu ngữ) (bụng) to phình và đưa ra phía trước, trông nặng nề và khó coi chửa ễnh ra bụng trương ễnh lên Đồng nghĩa: phưỡn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bứt коротать >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa