Ý nghĩa của từ bức bách là gì:
bức bách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bức bách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bức bách mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bức bách


đg. 1 Bức (nói khái quát). Bị bức bách phải làm. 2 (kng.; id.). (Việc) đòi hỏi phải được làm ngay, không cho phép trì hoãn. Công việc bức bách, một phút cũng không chậm trễ được. [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bức bách


dùng áp lực thúc giục bị bức bách phải làm (Khẩu ngữ) (việc) đòi hỏi phải được giải quyết ngay, không cho phép trì hoãn công [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bức bách


Bức (nói khái quát). | : ''Bị '''bức bách''' phải làm.'' | . (Việc) đòi hỏi phải được làm ngay, không cho phép trì hoãn. | : ''Công việc '''bức bách''', một phút cũng không chậm trễ được.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bức bách


đg. 1 Bức (nói khái quát). Bị bức bách phải làm. 2 (kng.; id.). (Việc) đòi hỏi phải được làm ngay, không cho phép trì hoãn. Công việc bức bách, một phút cũng không chậm trễ được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ốm yếu bứt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa