Ý nghĩa của từ ốm yếu là gì:
ốm yếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ốm yếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ốm yếu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốm yếu


Có thể lực kém, sức khoẻ kém. Ốm yếu thế thì làm được gì. | . Như đau ốm. | : ''Tuổi già, '''ốm yếu''' luôn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốm yếu


t. 1 Có thể lực kém, sức khoẻ kém. Ốm yếu thế thì làm được gì. 2 (id.). Như đau ốm. Tuổi già, ốm yếu luôn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ốm yếu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ốm yếu":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốm yếu


t. 1 Có thể lực kém, sức khoẻ kém. Ốm yếu thế thì làm được gì. 2 (id.). Như đau ốm. Tuổi già, ốm yếu luôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốm yếu


có thể lực kém, sức khoẻ kém người ốm yếu, xanh xao (Ít dùng) như đau ốm già rồi nên ốm yếu luôn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ốm yếu


dubbala (tính từ), patanu (tính từ), virala (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< bụi bức bách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa