Ý nghĩa của từ bướng là gì:
bướng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bướng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bướng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướng


tt. Cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời: Tính nó bướng nên cứ bị bố nó đánh; Ta nên bỏ cái bướng xằng (HgĐThuý).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bướng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bư [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướng


tt. Cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời: Tính nó bướng nên cứ bị bố nó đánh; Ta nên bỏ cái bướng xằng (HgĐThuý).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướng


khó bảo, không chịu nghe lời, cứ một mực theo ý mình đã sai lại còn cãi bướng thằng bé bướng lắm!
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bướng


Cứng đầu, khó bảo, không chịu nghe lời. | : ''Tính nó '''bướng''' nên cứ bị bố nó đánh.'' | : ''Ta nên bỏ cái '''bướng''' xằng (Hoàng Đạo Thúy)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bước đường bướu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa