Ý nghĩa của từ bướu là gì:
bướu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bướu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bướu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướu


U nổi to trên thân thể. | : ''Nổi '''bướu'''.'' | : '''''Bướu''' lạc đà.'' | Chỗ lồi to trên thân gỗ. | : ''Đẽo '''bướu''' gỗ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướu


dt. 1. U nổi to trên thân thể: nổi bướu bướu lạc đà. 2. Chỗ lồi to trên thân gỗ: đẽo bướu gỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bướu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bướu": . bàu bâu bâu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướu


dt. 1. U nổi to trên thân thể: nổi bướu bướu lạc đà. 2. Chỗ lồi to trên thân gỗ: đẽo bướu gỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướu


u nổi trên thân thể cổ nổi bướu có bướu ở lưng chỗ lồi to lên một cách khác thường trên thân cây gỗ cây gỗ có nhiều mắt bướu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướu


abbuda (trung), kaku (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bướu


Bướu là khối mô tân tạo, được hình thành do sự tăng sản (hyperplasia) bất thường của các tế bào, thường tồn tại lâu dài (hoặc vĩnh viễn), ít phụ thuộc vào quy luật cân bằng nội môi (qui luật đồng tồn) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bướng bướu cổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa