Ý nghĩa của từ bêu là gì:
bêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bêu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bêu


Đáng xấu hổ, đáng nhục nhã. | : ''Rõ '''bêu''' cái mặt .'' | : ''Việc làm ấy '''bêu''' quá.'' | Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục. | : ''Giặc giết người rồi '''bêu''' đầu ở chợ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bêu


I. đgt. 1. Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục: Giặc giết người rồi bêu đầu ở chợ. 2. Làm lộ ra điều đáng xấu hổ: Càng nói nhiều, càng tự bêu mình. II. tt. Đáng xấu hổ, đáng nhục nhã: rõ bêu cái mặt Việc làm ấy bêu quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bêu


bày ra trước đông đảo mọi người cho ai cũng thấy, nhằm đe doạ hoặc làm nhục bêu đầu giữa chợ bị dong đi bêu khắp xóm như bêu xấu tự bêu mình t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bêu


I. đgt. 1. Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục: Giặc giết người rồi bêu đầu ở chợ. 2. Làm lộ ra điều đáng xấu hổ: Càng nói nhiều, càng tự bêu mình. II. tt. Đáng xấu hổ, đáng nhục n [..]
Nguồn: vdict.com





<< bênh vực bêu xấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa