1 |
bêu xấu Làm cho người thân phải xấu hổ hay mang tiếng vì hành vi xấu xa, tội lỗi của mình. | : ''Tên phản quốc đã '''bêu xấu''' cha mẹ nó.''
|
2 |
bêu xấuđgt. Làm cho người thân phải xấu hổ hay mang tiếng vì hành vi xấu xa, tội lỗi của mình: Tên phản quốc đã bêu xấu cha mẹ nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bêu xấu". Những từ có chứa "bêu xấu" in [..]
|
3 |
bêu xấuđgt. Làm cho người thân phải xấu hổ hay mang tiếng vì hành vi xấu xa, tội lỗi của mình: Tên phản quốc đã bêu xấu cha mẹ nó.
|
4 |
bêu xấulàm cho người nào đó phải thấy xấu hổ bằng lời nói hoặc việc làm của mình mẹ chồng bêu xấu con dâu bêu xấu nhau Đồng nghĩa: dê diếu [..]
|
<< bêu | bìa >> |