Ý nghĩa của từ bêu xấu là gì:
bêu xấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bêu xấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bêu xấu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bêu xấu


Làm cho người thân phải xấu hổ hay mang tiếng vì hành vi xấu xa, tội lỗi của mình. | : ''Tên phản quốc đã '''bêu xấu''' cha mẹ nó.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bêu xấu


đgt. Làm cho người thân phải xấu hổ hay mang tiếng vì hành vi xấu xa, tội lỗi của mình: Tên phản quốc đã bêu xấu cha mẹ nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bêu xấu". Những từ có chứa "bêu xấu" in [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bêu xấu


đgt. Làm cho người thân phải xấu hổ hay mang tiếng vì hành vi xấu xa, tội lỗi của mình: Tên phản quốc đã bêu xấu cha mẹ nó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bêu xấu


làm cho người nào đó phải thấy xấu hổ bằng lời nói hoặc việc làm của mình mẹ chồng bêu xấu con dâu bêu xấu nhau Đồng nghĩa: dê diếu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bêu bìa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa