Ý nghĩa của từ buộc tội là gì:
buộc tội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ buộc tội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa buộc tội mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

buộc tội


Buộc vào tội trạng nào, bắt phải nhận, phải chịu tội. | : '''''Buộc tội''' oan uổng người ta.'' | : ''Không có chứng cớ để '''buộc tội''' bị cáo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

buộc tội


đgt. Buộc vào tội trạng nào, bắt phải nhận, phải chịu tội: buộc tội oan uổng người ta không có chứng cớ để buộc tội bị cáo.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

buộc tội


đgt. Buộc vào tội trạng nào, bắt phải nhận, phải chịu tội: buộc tội oan uổng người ta không có chứng cớ để buộc tội bị cáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

buộc tội


buộc vào một tội gì, bắt phải nhận tội, phải chịu tội chứng cớ không đủ để buộc tội lời buộc tội đanh thép Đồng nghĩa: cáo buộc, kết tội [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

buộc tội


Từ cũ, nay dùng luận tội. Từ điển Luật học trang 63
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

buộc tội


Kết luận của viện kiểm sát viên trước phiên tòa về hành vi phạm tội của bị cáo dựa trên cơ sở phân tích chứng cứ, vận dụng các điều khỏan pháp luật đã qui định. [..]
Nguồn: lamlaw.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

buộc tội


abbhācikkhati (abhi + ā + cikkh + a), abbhācikkhana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< buốt buột >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa