1 |
buộc tội Buộc vào tội trạng nào, bắt phải nhận, phải chịu tội. | : '''''Buộc tội''' oan uổng người ta.'' | : ''Không có chứng cớ để '''buộc tội''' bị cáo.''
|
2 |
buộc tộiđgt. Buộc vào tội trạng nào, bắt phải nhận, phải chịu tội: buộc tội oan uổng người ta không có chứng cớ để buộc tội bị cáo.
|
3 |
buộc tộiđgt. Buộc vào tội trạng nào, bắt phải nhận, phải chịu tội: buộc tội oan uổng người ta không có chứng cớ để buộc tội bị cáo.
|
4 |
buộc tộibuộc vào một tội gì, bắt phải nhận tội, phải chịu tội chứng cớ không đủ để buộc tội lời buộc tội đanh thép Đồng nghĩa: cáo buộc, kết tội [..]
|
5 |
buộc tộiTừ cũ, nay dùng luận tội. Từ điển Luật học trang 63
|
6 |
buộc tộiKết luận của viện kiểm sát viên trước phiên tòa về hành vi phạm tội của bị cáo dựa trên cơ sở phân tích chứng cứ, vận dụng các điều khỏan pháp luật đã qui định. [..]
|
7 |
buộc tộiabbhācikkhati (abhi + ā + cikkh + a), abbhācikkhana (trung)
|
<< buốt | buột >> |