Ý nghĩa của từ buốt là gì:
buốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ buốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa buốt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

buốt


Có cảm giác tê tái, như thấm sâu vào tận xương, do đau hoặc rét gây nên. | : ''Đau '''buốt''' như kim châm.'' | : ''Lạnh '''buốt''' xương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

buốt


tt. Có cảm giác tê tái, như thấm sâu vào tận xương, do đau hoặc rét gây nên: đau buốt như kim châm lạnh buốt xương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "buốt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "buố [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

buốt


tt. Có cảm giác tê tái, như thấm sâu vào tận xương, do đau hoặc rét gây nên: đau buốt như kim châm lạnh buốt xương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

buốt


có cảm giác đau nhức, như thấm sâu đến tận xương (do rét hoặc do vết thương gây nên) buốt như kim châm trời lạnh buốt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< buông buộc tội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa