1 |
boiler Người đun. | Nồi cất, nối chưng; nồi đun; nồi nấu. | Supze, nồi hơi. | Rau ăn luộc được. | Nồi nước nóng (đặt ở bếp lò, để luôn luôn có nước nóng dùng). | , (từ lóng) đầu máy xe lửa. [..]
|
2 |
boilerThiết bị dùng trên tàu biển nhằm sản sinh ra hơi nước để tạo sức đẩy cho tàu hoặc dùng để hâm nóng dầu nhiên liệu và dùng cho các mục đích khác.
|
<< boil | bold >> |