www1.vinamarine.gov.vn

Website:https://www1.vinamarine.gov.vn
Vote-up nhận được4
Vote-down nhận được4
Điểm:1 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (17)

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

booking


Đăng ký trước (thường bằng văn bản nhưng tùy thuộc luật và tập quán của một số nước, có thể đăng ký bằng miệng) cho lô hàng sẽ chở trên tàu biển chở hàng chuyên tuyến (liner). Các hãng vận tải biển kinh doanh tàu chuyên tuyến có thể có các tên gọi khác nhau cho thuật ngữ này, như “booking note”, “booking” hay “book space”. Nội dung chính của “booki [..]
Nguồn: www1.vinamarine.gov.vn (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

boat


LPG (khí dầu mỏ hóa lỏng)
Nguồn: www1.vinamarine.gov.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

f.e.u.


Từ viết tắt của “forty foot equivalent unit”.
Nguồn: www1.vinamarine.gov.vn (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tramp


Tàu biển chở hàng, có thể ghé vào bất kỳ cảng nào (không theo lịch trình và biểu cước phí đã công bố trước như tàu chuyên tuyến - liner) để chở bất kỳ loại hàng gì. Thông thường, việc vận chuyển này dựa trên cơ sở một hợp đồng vận chuyển theo chuyến cho toàn bộ dung tích hay trọng tải của tàu (gọi là “charter”) hoặc cho một phần dung tích hay trọng [..]
Nguồn: www1.vinamarine.gov.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cargo preference


Giành một phần trong tổng khối lượng hàng xuất nhập khẩu của một quốc gia để đội tàu treo cờ quốc tịch của quốc gia đó vận chuyển. 
Nguồn: www1.vinamarine.gov.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

boiler


Thiết bị dùng trên tàu biển nhằm sản sinh ra hơi nước để tạo sức đẩy cho tàu hoặc dùng để hâm nóng dầu nhiên liệu và dùng cho các mục đích khác.    
Nguồn: www1.vinamarine.gov.vn (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cargo ship


Tàu biển dùng để vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác. Thuật ngữ này còn gọi là "freighter". 
Nguồn: www1.vinamarine.gov.vn (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

insourcing


Đưa các công đoạn trước đây đã từng làm ở bên ngoài về làm ngay tại công ty. Ví dụ: Với dịch vụ vận chuyển đường biển thuộc “logistics vận tải biển” (shipping logistics) có thể là việc đưa những tàu đang cho thuê định hạn (time charter) về công ty để tự khai thác. Tương tự như vậy, với các dịch vụ như cho thuê kho bãi, phương tiện bốc dỡ hàng… cũng [..]
Nguồn: www1.vinamarine.gov.vn (offline)

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

outsourcing


Sử dụng nguồn lực của một tổ chức, cá nhân, công ty bên ngoài. Ví dụ: Với dịch vụ vận chuyển đường biển, thuộc “logistics vận tải biển” (shipping logistics), “thuê ngoài” là việc đưa những tàu mà công ty đang khai thác cho bên ngoài thuê tàu định hạn (time charter). Tương tự như vậy, với các dịch vụ như cho thuê kho bãi, phương tiện bốc dỡ hàng… cũ [..]
Nguồn: www1.vinamarine.gov.vn (offline)

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

life boat


1. Tàu loại đặc biệt, chuyên dùng để cứu người đang gặp nguy hiểm trên biển, sông, hồ; 2. Thuyền nhỏ lắp đặt trên tàu biển dùng làm phương tiện thoát hiểm cho người trên tàu khi tàu gặp tai nạn hàng hải như mắc cạn, cháy, đắm tàu, hoặc trong trường hợp cần phải rời tàu khẩn cấp để bảo vệ tính mạng con người do tàu bị sự cố trên biển không thể khắc [..]
Nguồn: www1.vinamarine.gov.vn (offline)