Ý nghĩa của từ bôn ba là gì:
bôn ba nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bôn ba. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bôn ba mình

1

23 Thumbs up   7 Thumbs down

bôn ba


đi đây đi đó, chịu nhiều gian lao, vất vả (để lo liệu công việc) bôn ba nơi xứ người cuộc sống bôn ba
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bôn ba


Động từ chỉ sự di chuyển, lưu lạc khắp nơi để kiếm sống hoặc kiếm tìm, mày mò để phục vụ cho mục đích riêng.
Ví dụ: Bác Hồ bôn ba ở nước ngoài từ Nga đến Pháp nhằm mục đích tìm cách giải phóng đất nước, mang độc lập cho dân tộc.
nga - 00:00:00 UTC 14 tháng 10, 2018

3

11 Thumbs up   12 Thumbs down

bôn ba


Đi đây đi đó để hoạt động. | : ''Trong những năm '''bôn ba''' ấy,.'' | : ''Người đã mở rộng tri thức của mình (Võ Nguyên Giáp)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

11 Thumbs up   15 Thumbs down

bôn ba


đgt. (H. bôn: chạy; ba: sóng, chạy) Đi đây đi đó để hoạt động: Trong những năm bôn ba ấy, Người đã mở rộng tri thức của mình (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

7 Thumbs up   15 Thumbs down

bôn ba


đgt. (H. bôn: chạy; ba: sóng, chạy) Đi đây đi đó để hoạt động: Trong những năm bôn ba ấy, Người đã mở rộng tri thức của mình (VNgGiáp).
Nguồn: vdict.com





<< bôi trơn bông đùa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa