Ý nghĩa của từ bôi trơn là gì:
bôi trơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bôi trơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bôi trơn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôi trơn


Đưa chất trơn nhờn tới bề mặt trượt của những chi tiết máy để giảm sự mài mòn bề mặt và giảm ma sát.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôi trơn


đgt. Đưa chất trơn nhờn tới bề mặt trượt của những chi tiết máy để giảm sự mài mòn bề mặt và giảm ma sát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bôi trơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bôi trơn" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôi trơn


đgt. Đưa chất trơn nhờn tới bề mặt trượt của những chi tiết máy để giảm sự mài mòn bề mặt và giảm ma sát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôi trơn


cho chất trơn, nhờn vào giữa hai mặt cọ xát với nhau trong máy để máy chạy dễ dàng hơn và giảm bớt các hiện tượng ăn mòn, mất năng lượng, v.v. t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bô lão bôn ba >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa