Ý nghĩa của từ vác là gì:
vác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 18 ý nghĩa của từ vác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vác mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

vác


một loại đồ vật bằng đồng dùng để cho dầu vào
Thuy trang - 00:00:00 UTC 30 tháng 12, 2013

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

vác


Vạc một loại vật dụng cổ ở Việt Nam, có hình lòng chảo, có thể được dùng để nấu cơm hoặc thức ăn cho nhiều người trong những dịp lê hội.Vạc thường được đúc bằng đồng, và còn thường được gọi là vạc đồn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

vác


Vạc có thể chỉ:
  • Loài chim vạc
  • Vật dụng cổ hình lòng chảo
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vác


mang, chuyển (thường là vật nặng hoặc cồng kềnh) bằng cách đặt lên vai vác cuốc ra đồng vai vác một bao hàng nặng (Khẩu ngữ) mang ra, đưa ra để làm việc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vác


(viết tắt) của vacation. | Của vacuum_cleaner.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vác


đgt Mang một vật nặng đặt trên vai: Ăn no vác nặng (tng); Một anh dân quân vai vác nỏ (NgĐThi).dt Vật mang trên vai: ở rừng về, mang theo một củi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vác". Những từ p [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vác


đgt Mang một vật nặng đặt trên vai: Ăn no vác nặng (tng); Một anh dân quân vai vác nỏ (NgĐThi). dt Vật mang trên vai: ở rừng về, mang theo một củi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vác


(Vườn Ao Chuồng, viết tắt) mô hình phát triển kinh tế gia đình ở nông thôn Việt Nam, kết hợp trồng trọt với chăn nuôi một cách khoa học. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vác


Vác là một thành phố thuộc hạt Pest, Hungary. Thành phố này có diện tích 61,6 km², dân số năm 2010 là 34115 người, mật độ 554 người/km².Thể loại:Hạt PestThể loại:Thành phố của Hungary [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vác


Vật mang trên vai. | : ''Ở rừng về, mang theo một.'' | : ''Củi.'' | Mang một vật nặng đặt trên vai. | : ''Ăn no '''vác''' nặng. (tục ngữ)'' | : ''Một anh dân quân vai '''vác''' nỏ (Nguyễn Đình Thi)' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

4 Thumbs up   5 Thumbs down

vác


Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to. | Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. | : '''''Vạc''' dầu.'' | Đỉnh lớn. | : ''Đúc '''vạc''' đồng.'' | : ''(Thế) chân '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

3 Thumbs up   5 Thumbs down

vác


(Nycticorax nycticorax), loài chim kích thước cơ thể trung bình, dài 61 cm, chân tương đối ngắn. Chim trưởng thành có lông màu đen, trắng và xám dễ nhận. Trong mùa sinh sản có hai hoặc ba chùm lông dài màu trắng kéo dài từ gáy. Chim non và chim một năm tuổi lông có nhiều vết đốm nâu sẫm rõ, phần trên cơ thể màu nâu xám sẫm và phần dưới cơ thể có vi [..]
Nguồn: daitudien.net

13

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vác


(Thông tục) tỏ sự không đồng ý bằng lời lẽ, thái độ gay gắt, khó chịu hai chị em suốt ngày vặc nhau vừa nghe nói đã vặc lại Đồng nghĩa: vằng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

14

2 Thumbs up   5 Thumbs down

vác


(sông) Kể từ Kim Đại (sông Đáy) đến Phát Diệm (Ninh Bình) dài 6km. Con sông quan trọng nối vùng công giáo toàn tòng với hệ thống đường thuỷ của đồng bằng sông Hồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

15

2 Thumbs up   5 Thumbs down

vác


1 d. Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to. 2 d. 1 Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. Vạc dầu*. 2 Đỉnh lớn. Đúc vạc đồng. (Thế) chân vạc*. 3 d. (ph.). Giát (giường); cũng dùng để chỉ giường có giát tre, gỗ. Vạc giường. Bộ vạc tre. 4 đg. (Than, củi) ở trạng thái cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa. Than trong lò [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

16

2 Thumbs up   5 Thumbs down

vác


(sông) Kể từ Kim Đại (sông Đáy) đến Phát Diệm (Ninh Bình) dài 6km. Con sông quan trọng nối vùng công giáo toàn tòng với hệ thống đường thuỷ của đồng bằng sông Hồng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

17

2 Thumbs up   5 Thumbs down

vác


Vạc là một loài chim thuộc họ Diệc.[[Tập tin:Black-crowned Night-Heron with snake.jpg|nhỏ|trái|Ăn rắn ở Đài Bắc, Đài Loan]]Chim trưởng thành dài khoảng 64 cm và nặng đến 800 g. Đầu và lưng có mà [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

18

1 Thumbs up   5 Thumbs down

vác


chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to kêu như vạc Danh từ đồ dùng để nấu, giống cái chảo nhưng to và s& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ván >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa