1 |
vácmột loại đồ vật bằng đồng dùng để cho dầu vào
|
2 |
vácVạc một loại vật dụng cổ ở Việt Nam, có hình lòng chảo, có thể được dùng để nấu cơm hoặc thức ăn cho nhiều người trong những dịp lê hội.Vạc thường được đúc bằng đồng, và còn thường được gọi là vạc đồn [..]
|
3 |
vácVạc có thể chỉ:
|
4 |
vácmang, chuyển (thường là vật nặng hoặc cồng kềnh) bằng cách đặt lên vai vác cuốc ra đồng vai vác một bao hàng nặng (Khẩu ngữ) mang ra, đưa ra để làm việc [..]
|
5 |
vác (viết tắt) của vacation. | Của vacuum_cleaner.
|
6 |
vácđgt Mang một vật nặng đặt trên vai: Ăn no vác nặng (tng); Một anh dân quân vai vác nỏ (NgĐThi).dt Vật mang trên vai: ở rừng về, mang theo một củi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vác". Những từ p [..]
|
7 |
vácđgt Mang một vật nặng đặt trên vai: Ăn no vác nặng (tng); Một anh dân quân vai vác nỏ (NgĐThi). dt Vật mang trên vai: ở rừng về, mang theo một củi.
|
8 |
vác(Vườn Ao Chuồng, viết tắt) mô hình phát triển kinh tế gia đình ở nông thôn Việt Nam, kết hợp trồng trọt với chăn nuôi một cách khoa học. [..]
|
9 |
vácVác là một thành phố thuộc hạt Pest, Hungary. Thành phố này có diện tích 61,6 km², dân số năm 2010 là 34115 người, mật độ 554 người/km².Thể loại:Hạt PestThể loại:Thành phố của Hungary [..]
|
10 |
vác Vật mang trên vai. | : ''Ở rừng về, mang theo một.'' | : ''Củi.'' | Mang một vật nặng đặt trên vai. | : ''Ăn no '''vác''' nặng. (tục ngữ)'' | : ''Một anh dân quân vai '''vác''' nỏ (Nguyễn Đình Thi)' [..]
|
11 |
vác Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to. | Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. | : '''''Vạc''' dầu.'' | Đỉnh lớn. | : ''Đúc '''vạc''' đồng.'' | : ''(Thế) chân '' [..]
|
12 |
vác(Nycticorax nycticorax), loài chim kích thước cơ thể trung bình, dài 61 cm, chân tương đối ngắn. Chim trưởng thành có lông màu đen, trắng và xám dễ nhận. Trong mùa sinh sản có hai hoặc ba chùm lông dài màu trắng kéo dài từ gáy. Chim non và chim một năm tuổi lông có nhiều vết đốm nâu sẫm rõ, phần trên cơ thể màu nâu xám sẫm và phần dưới cơ thể có vi [..]
|
13 |
vác(Thông tục) tỏ sự không đồng ý bằng lời lẽ, thái độ gay gắt, khó chịu hai chị em suốt ngày vặc nhau vừa nghe nói đã vặc lại Đồng nghĩa: vằng [..]
|
14 |
vác(sông) Kể từ Kim Đại (sông Đáy) đến Phát Diệm (Ninh Bình) dài 6km. Con sông quan trọng nối vùng công giáo toàn tòng với hệ thống đường thuỷ của đồng bằng sông Hồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
15 |
vác1 d. Chim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to. 2 d. 1 Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn và sâu. Vạc dầu*. 2 Đỉnh lớn. Đúc vạc đồng. (Thế) chân vạc*. 3 d. (ph.). Giát (giường); cũng dùng để chỉ giường có giát tre, gỗ. Vạc giường. Bộ vạc tre. 4 đg. (Than, củi) ở trạng thái cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa. Than trong lò [..]
|
16 |
vác(sông) Kể từ Kim Đại (sông Đáy) đến Phát Diệm (Ninh Bình) dài 6km. Con sông quan trọng nối vùng công giáo toàn tòng với hệ thống đường thuỷ của đồng bằng sông Hồng
|
17 |
vácVạc là một loài chim thuộc họ Diệc.[[Tập tin:Black-crowned Night-Heron with snake.jpg|nhỏ|trái|Ăn rắn ở Đài Bắc, Đài Loan]]Chim trưởng thành dài khoảng 64 cm và nặng đến 800 g. Đầu và lưng có mà [..]
|
18 |
vácchim có chân cao, cùng họ với diệc, cò, thường đi ăn đêm, kêu rất to kêu như vạc Danh từ đồ dùng để nấu, giống cái chảo nhưng to và s& [..]
|
<< vá | ván >> |