1 |
SinhKý hiệu cho hàm toán học sin hypecbol. | Người học trò; người thanh niên. | : '''''Sinh''' rằng: Phác họa vừa rồi, phẩm đề xin một vài lời thêm hoa (Truyện Kiều).'' | Đẻ ra. | : '''''Sinh''' [..]
|
2 |
Sinh1 dt Người học trò; Người thanh niên (cũ): Sinh rằng: Phác họa vừa rồi, phẩm đề xin một vài lời thêm hoa (K).2 đgt 1. Đẻ ra: Sinh con ai nỡ sinh lòng (tng). 2. Tạo ra: Trời sinh voi, trời sinh cỏ (tng [..]
|
3 |
Sinh1 dt Người học trò; Người thanh niên (cũ): Sinh rằng: Phác họa vừa rồi, phẩm đề xin một vài lời thêm hoa (K). 2 đgt 1. Đẻ ra: Sinh con ai nỡ sinh lòng (tng). 2. Tạo ra: Trời sinh voi, trời sinh cỏ (tng); Nguyên nhân sinh bệnh; Đồng tiền vốn đã sinh lãi. 3. Trở thành: Nuông con, nó sinh hư. [..]
|
4 |
Sinhđẻ ra (thường chỉ nói về người) sinh con đầu lòng bà cụ sinh được ba người con tạo ra, làm nảy nở sinh hoa kết trái sinh lời sinh bệnh chuyển thành có [..]
|
5 |
Sinhquan niệm nhân sinh của đạo Phật cho rằng đời là bể khổ. Con người sinh ra trên đồi vốn phải chịu nhiều nỗi đau khổ là do bản thân con người, do những dục vọng của họ, S, L, B, T là bốn nỗi khổ chung cho tất cả chúng sinh trong cuộc đời, không ai có thể thoát khỏi được. Theo đạo Phật, chỉ có các bật A La Hán nhờ khổ công tu luyện, đã thoát khỏi vòn [..]
|
6 |
SinhNhững sự kiện pháp lí, còn được gọi là những sự kiện hộ tịch, có liên quan chặt chẽ đến việc làm nảy sinh, tồn tại, thay đổi, chuyển đổi hoặc chấm dứt nhiều quan hệ xã hội, đặc biệt là các quyền dân sự giữa công dân với công dân, giữa công dân với các tổ chức chính trị, xã hội, giữa công dân với nhà nước ... Việc khai sinh, khai tử, đăng ký kết hôn [..]
|
7 |
SinhJàti (S). Life. Utpàda means coming forth, birth, production. Sinh means beget, bear, birth, rebirth, born, begin, produce life, the living. One of the twelve nidànas
|
8 |
SinhBirth, age, sickness, death.
|
9 |
SinhSinh trong tiếng Việt có thể là:
|
<< Siêu việt | Sinh báo >> |