Ý nghĩa của từ Sinh là gì:
Sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ Sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Sinh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sinh


Ký hiệu cho hàm toán học sin hypecbol. | Người học trò; người thanh niên. | : '''''Sinh''' rằng: Phác họa vừa rồi, phẩm đề xin một vài lời thêm hoa (Truyện Kiều).'' | Đẻ ra. | : '''''Sinh''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sinh


1 dt Người học trò; Người thanh niên (cũ): Sinh rằng: Phác họa vừa rồi, phẩm đề xin một vài lời thêm hoa (K).2 đgt 1. Đẻ ra: Sinh con ai nỡ sinh lòng (tng). 2. Tạo ra: Trời sinh voi, trời sinh cỏ (tng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sinh


1 dt Người học trò; Người thanh niên (cũ): Sinh rằng: Phác họa vừa rồi, phẩm đề xin một vài lời thêm hoa (K). 2 đgt 1. Đẻ ra: Sinh con ai nỡ sinh lòng (tng). 2. Tạo ra: Trời sinh voi, trời sinh cỏ (tng); Nguyên nhân sinh bệnh; Đồng tiền vốn đã sinh lãi. 3. Trở thành: Nuông con, nó sinh hư. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sinh


đẻ ra (thường chỉ nói về người) sinh con đầu lòng bà cụ sinh được ba người con tạo ra, làm nảy nở sinh hoa kết trái sinh lời sinh bệnh chuyển thành có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sinh


quan niệm nhân sinh của đạo Phật cho rằng đời là bể khổ. Con người sinh ra trên đồi vốn phải chịu nhiều nỗi đau khổ là do bản thân con người, do những dục vọng của họ, S, L, B, T là bốn nỗi khổ chung cho tất cả chúng sinh trong cuộc đời, không ai có thể thoát khỏi được. Theo đạo Phật, chỉ có các bật A La Hán nhờ khổ công tu luyện, đã thoát khỏi vòn [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sinh


Những sự kiện pháp lí, còn được gọi là những sự kiện hộ tịch, có liên quan chặt chẽ đến việc làm nảy sinh, tồn tại, thay đổi, chuyển đổi hoặc chấm dứt nhiều quan hệ xã hội, đặc biệt là các quyền dân sự giữa công dân với công dân, giữa công dân với các tổ chức chính trị, xã hội, giữa công dân với nhà nước ... Việc khai sinh, khai tử, đăng ký kết hôn [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sinh


Jàti (S). Life. Utpàda means coming forth, birth, production. Sinh means beget, bear, birth, rebirth, born, begin, produce life, the living. One of the twelve nidànas
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sinh


Birth, age, sickness, death.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Sinh


Sinh trong tiếng Việt có thể là:
  • Sự sinh đẻ như sinh con, ngày sinh...
  • Một các viết tắt cho sinh học như sinh lý ...
  • Viết tắt của phương trình sin hyperbol
[..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Siêu việt Sinh báo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa