1 |
ADN(acide désoxyribo nucléique) Phân tử chính của nhân tế bào thực vật và động vật, chứa đựng tất cả những tín hiệu tạo thành mọi tính trạng di truyền
|
2 |
ADN(acide désoxyribo nucléique) Phân tử chính của nhân tế bào thực vật và động vật, chứa đựng tất cả những tín hiệu tạo thành mọi tính trạng di truyền
|
3 |
ADN(F: Acide Désoxyribonucléique, viết tắt) acid nucleic tìm thấy trong nhiễm sắc thể, chứa thông tin di truyền của sinh vật.
|
4 |
ADNlà vật chất di truyền của sinh vật, có hình dạng một chuỗi xoắn kép, bao gồm rất nhiều gen (đơn vị di truyền).
|
5 |
ADNLà vật chất di truyền của sinh vật, có hình dạng một chuỗi xoắn kép, bao gồm rất nhiều gen (đơn vị di truyền). 212/2005/QĐ-TTg
|
6 |
ADNHết hiệu lực là vật chất di truyền của sinh vật, có hình dạng một chuỗi xoắn kép, bao gồm rất nhiều gen (đơn vị di truyền). 212/2005/QĐ-TTg
|
7 |
ADNAxit Deoxyribo Nucleic (viết tắt ADN theo tiếng Pháp hay DNA theo tiếng Anh) là một phân tử acid nucleic mang thông tin di truyền mã hóa cho hoạt động sinh trưởng và phát triển của các vật chất hữu cơ [..]
|
8 |
ADNADN là từ viết tắt của Advanced Digital Network. Mạng này phụ thuộc vào một dòng dịch vụ kỹ thuật số cá nhân. Nó truyền tải thông tin theo chuỗi đồng bộ tự nhiên. Việc truyền tải xảy ra thông qua một [..]
|
9 |
ADN ADN - Acide désoxyribonucléique | Phân tử chính của nhân tế bào thực vật và động vật, chứa đựng tất cả những tín hiệu tạo thành mọi tính trạng di truyền. [..]
|
<< Võ | AIDS >> |