1 |
đền Nơi vua ngự ngày xưa. | : ''Quỳ tâu trước sân '''đền'''.'' | Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh. | : '''''Đền''' Hùng.'' | : '''''Đền''' Kiếp Bạc.'' | Trả l [..]
|
2 |
đền1 d. 1 cn. đền rồng. Nơi vua ngự ngày xưa. Quỳ tâu trước sân đền. 2 Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh. Đền Hùng. Đền Kiếp Bạc.2 đg. 1 Trả lại cho người khác t [..]
|
3 |
đền1 d. 1 cn. đền rồng. Nơi vua ngự ngày xưa. Quỳ tâu trước sân đền. 2 Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh. Đền Hùng. Đền Kiếp Bạc. 2 đg. 1 Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra. Đền tiền. Bắt đền*. 2 Trả lại cho người khác tương xứng với công của người đó đối với mình. Đền [..]
|
4 |
đềnnơi vua ngự ngày trước quỳ tâu trước sân đền Đồng nghĩa: đền rồng nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh đền H& [..]
|
5 |
đềnĐền thờ là công trình kiến trúc được xây dựng để thờ cúng một vị thần hoặc một danh nhân quá cố.
Nhiều đền thờ dành cho các thần thánh trong tôn giáo hoặc tín ngưỡng địa phương. Chẳng hạn ở Trung Quố [..]
|
6 |
đềnKhi người chơi đánh cho người sau ăn cả 3 cây để người sau ù hoặc khi người chơi ăn chốt, sau đó có người ù.
|
<< chít | искривлять >> |