Ý nghĩa của từ chịt là gì:
chịt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ chịt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chịt mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

chịt


Không rời ra, giữ rịt, khư khư. | : ''Có cái gì cứ giữ '''chịt''', không cho ai vay mượn gì.'' | Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt. | : '''''Chịt''' cửa.'' | : ''Chẹt cổ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chịt


1 d. Cháu sáu đời, con của chút. 2 đg. 1 Quấn khăn chặt trên đầu. Chít khăn. 2 (Đồ mặc) bó sát thân hình. Thắt lưng da chít bụng. 3 Khâu cho hẹp lại. Chít áo. Quần chít ống. 4 Bịt kín chỗ rò, chỗ hở bằng một chất gì đó. Chít vách. Chít khe hở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịt


Cháu sáu đời, con của chút. | Tiếng chuột kêu | : '''''chít chít''''' | Quấn khăn chặt trên đầu. | : '''''Chít''' khăn.'' | Bó sát thân hình. | : ''Thắt lưng da '''chít''' bụng.'' | Khâu cho hẹp [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịt


Đứa bé, đứa trẻ, trẻ con. | Người đàn bà nhỏ bé, người đàn bàn mảnh dẻ. | Mầm, manh nha. | Giấy phép. | Giấy chứng nhận, chứng chỉ. | Phiếu thanh toán. | Giấy biên nhận, giấy biên lai. | Thư n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịt


1 d. Cháu sáu đời, con của chút.2 đg. 1 Quấn khăn chặt trên đầu. Chít khăn. 2 (Đồ mặc) bó sát thân hình. Thắt lưng da chít bụng. 3 Khâu cho hẹp lại. Chít áo. Quần chít ống. 4 Bịt kín chỗ rò, chỗ hở bằ [..]
Nguồn: vdict.com

6

4 Thumbs up   4 Thumbs down

chịt


làm cho tắc lại, không thông bằng cách chặn ngang, giữ chặt, bóp chặt chịt cửa hầm chịt mất lối đi Đồng nghĩa: chẹt như chít áo chặt, chịt lấy thân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịt


cháu đời thứ sáu, con của chút. Động từ quấn chặt khăn trên đầu đầu chít khăn Đồng nghĩa: bịt (đồ mặc) bó sát vào thân hình á [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

2 Thumbs up   4 Thumbs down

chịt


I. đgt. Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt: chịt cửa chẹt cổ. II. pht. Không rời ra, giữ rịt, khư khư: Có cái gì cứ giữ chịt, không cho ai vay mượn gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ch [..]
Nguồn: vdict.com

9

3 Thumbs up   5 Thumbs down

chịt


I. đgt. Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt: chịt cửa chẹt cổ. II. pht. Không rời ra, giữ rịt, khư khư: Có cái gì cứ giữ chịt, không cho ai vay mượn gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< chỉ định chịu tang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa