1 |
chịt Không rời ra, giữ rịt, khư khư. | : ''Có cái gì cứ giữ '''chịt''', không cho ai vay mượn gì.'' | Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt. | : '''''Chịt''' cửa.'' | : ''Chẹt cổ.'' [..]
|
2 |
chịt1 d. Cháu sáu đời, con của chút. 2 đg. 1 Quấn khăn chặt trên đầu. Chít khăn. 2 (Đồ mặc) bó sát thân hình. Thắt lưng da chít bụng. 3 Khâu cho hẹp lại. Chít áo. Quần chít ống. 4 Bịt kín chỗ rò, chỗ hở bằng một chất gì đó. Chít vách. Chít khe hở.
|
3 |
chịt Cháu sáu đời, con của chút. | Tiếng chuột kêu | : '''''chít chít''''' | Quấn khăn chặt trên đầu. | : '''''Chít''' khăn.'' | Bó sát thân hình. | : ''Thắt lưng da '''chít''' bụng.'' | Khâu cho hẹp [..]
|
4 |
chịt Đứa bé, đứa trẻ, trẻ con. | Người đàn bà nhỏ bé, người đàn bàn mảnh dẻ. | Mầm, manh nha. | Giấy phép. | Giấy chứng nhận, chứng chỉ. | Phiếu thanh toán. | Giấy biên nhận, giấy biên lai. | Thư n [..]
|
5 |
chịt1 d. Cháu sáu đời, con của chút.2 đg. 1 Quấn khăn chặt trên đầu. Chít khăn. 2 (Đồ mặc) bó sát thân hình. Thắt lưng da chít bụng. 3 Khâu cho hẹp lại. Chít áo. Quần chít ống. 4 Bịt kín chỗ rò, chỗ hở bằ [..]
|
6 |
chịtlàm cho tắc lại, không thông bằng cách chặn ngang, giữ chặt, bóp chặt chịt cửa hầm chịt mất lối đi Đồng nghĩa: chẹt như chít áo chặt, chịt lấy thân [..]
|
7 |
chịtcháu đời thứ sáu, con của chút. Động từ quấn chặt khăn trên đầu đầu chít khăn Đồng nghĩa: bịt (đồ mặc) bó sát vào thân hình á [..]
|
8 |
chịtI. đgt. Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt: chịt cửa chẹt cổ. II. pht. Không rời ra, giữ rịt, khư khư: Có cái gì cứ giữ chịt, không cho ai vay mượn gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ch [..]
|
9 |
chịtI. đgt. Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt: chịt cửa chẹt cổ. II. pht. Không rời ra, giữ rịt, khư khư: Có cái gì cứ giữ chịt, không cho ai vay mượn gì.
|
<< chỉ định | chịu tang >> |