Ý nghĩa của từ chịu tang là gì:
chịu tang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chịu tang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chịu tang mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu tang


Làm lễ để tang người bậc trên. | : ''Về quê '''chịu tang''' mẹ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu tang


đgt. Làm lễ để tang người bậc trên: về quê chịu tang mẹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chịu tang". Những từ có chứa "chịu tang" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu tang


đgt. Làm lễ để tang người bậc trên: về quê chịu tang mẹ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu tang


để tang người bậc trên (như cha, mẹ, v.v.) chịu tang mẹ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chịt chịu thua >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa