Ý nghĩa của từ chịu thua là gì:
chịu thua nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chịu thua. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chịu thua mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu thua


Đành nhận là bị thua. | : ''Đến keo thứ hai, đô vật ấy '''chịu thua'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu thua


đgt. Đành nhận là bị thua: Đến keo thứ hai, đô vật ấy chịu thua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chịu thua". Những từ có chứa "chịu thua" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu thua


đgt. Đành nhận là bị thua: Đến keo thứ hai, đô vật ấy chịu thua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu thua


(Khẩu ngữ) đành chịu, đành nhận là thua việc này tôi xin chịu thua
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chịu thua


sīdati (sad + a)
Nguồn: phathoc.net





<< chịu tang chịu tội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa