1 |
chịu thua Đành nhận là bị thua. | : ''Đến keo thứ hai, đô vật ấy '''chịu thua'''.''
|
2 |
chịu thuađgt. Đành nhận là bị thua: Đến keo thứ hai, đô vật ấy chịu thua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chịu thua". Những từ có chứa "chịu thua" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
|
3 |
chịu thuađgt. Đành nhận là bị thua: Đến keo thứ hai, đô vật ấy chịu thua.
|
4 |
chịu thua(Khẩu ngữ) đành chịu, đành nhận là thua việc này tôi xin chịu thua
|
5 |
chịu thuasīdati (sad + a)
|
<< chịu tang | chịu tội >> |