Ý nghĩa của từ ăn năn là gì:
ăn năn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ăn năn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn năn mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn năn


Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải. | : ''Tỏ ra '''ăn năn''' hối lỗi.'' | : ''Biết '''ăn năn''' thì sự tình đã quá muộn màng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn năn


đgt. Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải: tỏ ra ăn năn hối lỗi biết ăn năn thì sự tình đã quá muộn màng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn năn". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn năn


cảm thấy day dứt, đau khổ về lỗi lầm của mình biết ăn năn hối lỗi "Ăn năn thì sự đã rồi!, Nể lòng người cũ, vâng lời một phen." (TKiều) Đồng nghĩa: ân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn năn


Hối cải hoặc Ăn năn là sự thay đổi trong tư tưởng và hành động nhằm chỉnh sửa sự sai trái để được tha thứ. Trong nội hàm tôn giáo, hối cải thường được xem là sự xưng tội trước Thiên Chúa, từ bỏ tội lỗ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn năn


đgt. Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải: tỏ ra ăn năn hối lỗi biết ăn năn thì sự tình đã quá muộn màng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn năn


1. Cảm giác tội lỗi về những việc xấu mình đã làm
markarus - 00:00:00 UTC 21 tháng 7, 2013

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn năn


anutappati (anu + tap + ya), anutāpa (nam), vippatisāra (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< ăn nhịp ăn sương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa