1 |
ăn nhịp Hòa hợp với. | : ''Lời ca '''ăn nhịp''' với đàn.''
|
2 |
ăn nhịpđgt. Hòa hợp với: Lời ca ăn nhịp với đàn.
|
3 |
ăn nhịpđgt. Hòa hợp với: Lời ca ăn nhịp với đàn.
|
4 |
ăn nhịpcó sự hoà hợp, ăn khớp với nhau về nhịp điệu, tiết tấu tiếng hát ăn nhịp với tiếng đàn Đồng nghĩa: nhịp nhàng
|
<< ăn mày | ăn năn >> |