Ý nghĩa của từ ăn sương là gì:
ăn sương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn sương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn sương mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn sương


đgt. 1. ăn trộm: Nó là một tên quen ăn sương, người ta đã quen mặt 2. Làm đĩ: Đoán có lẽ là cánh ăn sương chi đây (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn sương". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ăn sương


(Khẩu ngữ) kiếm sống bằng nghề mãi dâm hoặc ăn trộm về ban đêm gái ăn sương
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ăn sương


đgt. 1. ăn trộm: Nó là một tên quen ăn sương, người ta đã quen mặt 2. Làm đĩ: Đoán có lẽ là cánh ăn sương chi đây (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

ăn sương


Ăn trộm. | : ''Nó là một tên quen '''ăn sương''', người ta đã quen mặt'' | Làm đĩ. | : ''Đoán có lẽ là cánh '''ăn sương''' chi đây (Nguyễn Công Hoan)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ăn năn ăn tham >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa