1 |
ăn khớp Rất khít vào với nhau. | : ''Mộng '''ăn khớp''' rồi'' | Phù hợp với. | : ''Kế hoạch ấy không '''ăn khớp''' với tình hình hiện tại.''
|
2 |
ăn khớpđgt. 1. Rất khít vào với nhau: Mộng ăn khớp rồi 2. Phù hợp với: Kế hoạch ấy không ăn khớp với tình hình hiện tại.
|
3 |
ăn khớpđgt. 1. Rất khít vào với nhau: Mộng ăn khớp rồi 2. Phù hợp với: Kế hoạch ấy không ăn khớp với tình hình hiện tại.
|
4 |
ăn khớpkhớp với nhau, gắn chặt lại với nhau mộng ăn khớp khớp, hợp với nhau, không có gì mâu thuẫn sổ sách phải ăn khớp với chứng từ lời nói trước sau không ăn k [..]
|
<< ăn không | ăn kiêng >> |