1 |
ăn không Ăn tiêu mà không làm ra tiền, của cải. | : ''Cứ ngồi nhà '''ăn không''' thì của núi cũng hết.'' | Lấy không của người khác bằng thủ đoạn, mánh khoé. | : ''Kiểu kí kết như thế này thì quả là làm để c [..]
|
2 |
ăn khôngđgt. 1. ăn tiêu mà không làm ra tiền, của cải: Cứ ngồi nhà ăn không thì của núi cũng hết. 2. Lấy không của người khác bằng thủ đoạn, mánh khoé: Kiểu kí kết như thế này thì quả là làm để cho chủ ăn khô [..]
|
3 |
ăn khôngđgt. 1. ăn tiêu mà không làm ra tiền, của cải: Cứ ngồi nhà ăn không thì của núi cũng hết. 2. Lấy không của người khác bằng thủ đoạn, mánh khoé: Kiểu kí kết như thế này thì quả là làm để cho chủ ăn không.
|
4 |
ăn khôngchỉ ăn tiêu mà không làm "Ăn không rồi lại nằm không, Mấy non cũng lở mấy công em cũng hoài." (Cdao) lấy không của người khác [..]
|
<< ăn hỏi | ăn khớp >> |