Ý nghĩa của từ ăn kiêng là gì:
ăn kiêng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn kiêng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn kiêng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn kiêng


Tránh ăn những thứ mà người ta cho là độc. | : ''Ông lang khuyên người ốm phải '''ăn kiêng''' thịt gà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn kiêng


đgt. Tránh ăn những thứ mà người ta cho là độc: Ông lang khuyên người ốm phải ăn kiêng thịt gà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn kiêng". Những từ có chứa "ăn kiêng" in its definition in Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn kiêng


đgt. Tránh ăn những thứ mà người ta cho là độc: Ông lang khuyên người ốm phải ăn kiêng thịt gà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn kiêng


tránh ăn uống những thứ có hại cho sức khoẻ (khi đau ốm, khi rèn luyện thân thể, hoặc theo quan niệm tôn giáo) ăn kiêng để giảm cân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăn khớp ăn lãi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa