Ý nghĩa của từ ăn giải là gì:
ăn giải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn giải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn giải mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn giải


Được phần thưởng trong một cuộc đua. | : ''Nếu không được '''ăn giải''' thì chí ít cũng hấp dẫn cảm tình người xem (Nguyễn Tuân)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn giải


đgt. Được phần thưởng trong một cuộc đua: Nếu không được ăn giải thì chí ít cũng hấp dẫn cảm tình người xem (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn giải". Những từ có chứa "ăn giải" in its d [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn giải


đgt. Được phần thưởng trong một cuộc đua: Nếu không được ăn giải thì chí ít cũng hấp dẫn cảm tình người xem (NgTuân).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn giải


(Khẩu ngữ) giành được phần thưởng trong một cuộc thi tham dự nhưng không được ăn giải
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăn cắp ăn giỗ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa