Ý nghĩa của từ ăn cắp là gì:
ăn cắp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ăn cắp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn cắp mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ăn cắp


Lấy vụng tiền bạc đồ đạc, của người ta, khi người ta vắng mặt. | : '''''Ăn cắp''' quen tay, ngủ ngày quen mắt. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn cắp


Lấy trộm của người khác hay cộng đồng về vật chất trí tuệ ,đều được gọi là ăn cắp.
Nguyen Hung - 00:00:00 UTC 19 tháng 11, 2014

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn cắp


đgt. Lấy vụng tiền bạc đồ đạc, của người ta, khi người ta vắng mặt: Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn cắp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn cắp" [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn cắp


lấy của người khác một cách lén lút, thường nhằm lúc sơ hở ăn cắp vặt ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt (tng) Đồng nghĩa: ăn trộm, đánh cắp, mó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn cắp


tự ý lấy những thứ không thuộc về mình.
HL - 00:00:00 UTC 2 tháng 5, 2016

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ăn cắp


Ăn cắp là lấy đồ của người khác khi họ không cho phép và vào lúc họ không biết
Nhi - 00:00:00 UTC 20 tháng 4, 2015

7

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ăn cắp


đgt. Lấy vụng tiền bạc đồ đạc, của người ta, khi người ta vắng mặt: Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ăn cướp ăn giải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa