1 |
ăn chắc Nắm vững phần lợi hay phần thắng. | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch chỉ thị cho quân đội lấy súng địch đánh địch, đánh '''ăn chắc''' (Trường Chinh)''
|
2 |
ăn chắcđgt. Nắm vững phần lợi hay phần thắng: Hồ Chủ tịch chỉ thị cho quân đội lấy súng địch đánh địch, đánh ăn chắc (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn chắc". Những từ có chứa "ăn chắc" in [..]
|
3 |
ăn chắcđgt. Nắm vững phần lợi hay phần thắng: Hồ Chủ tịch chỉ thị cho quân đội lấy súng địch đánh địch, đánh ăn chắc (Trg-chinh).
|
<< ăn bốc | ăn cánh >> |