Ý nghĩa của từ ăn chắc là gì:
ăn chắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ăn chắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn chắc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn chắc


Nắm vững phần lợi hay phần thắng. | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch chỉ thị cho quân đội lấy súng địch đánh địch, đánh '''ăn chắc''' (Trường Chinh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn chắc


đgt. Nắm vững phần lợi hay phần thắng: Hồ Chủ tịch chỉ thị cho quân đội lấy súng địch đánh địch, đánh ăn chắc (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn chắc". Những từ có chứa "ăn chắc" in [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn chắc


đgt. Nắm vững phần lợi hay phần thắng: Hồ Chủ tịch chỉ thị cho quân đội lấy súng địch đánh địch, đánh ăn chắc (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< ăn bốc ăn cánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa