Ý nghĩa của từ ăn cánh là gì:
ăn cánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn cánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn cánh mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn cánh


Hợp lại thành phe cánh. | : ''Giám đốc và kế toán trưởng rất '''ăn cánh''' với nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ăn cánh


đgt. Hợp lại thành phe cánh: Giám đốc và kế toán trưởng rất ăn cánh với nhau.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ăn cánh


đgt. Hợp lại thành phe cánh: Giám đốc và kế toán trưởng rất ăn cánh với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

ăn cánh


hợp thành một phe cánh với nhau ăn cánh với nhau để làm hàng giả
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ăn chắc ăn cưới >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa