Ý nghĩa của từ ăn cưới là gì:
ăn cưới nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ăn cưới. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn cưới mình

1

0 Thumbs up   4 Thumbs down

ăn cưới


Dự đám cưới (thường là có ăn mặn). | : '''''Ăn cưới''' chẳng tày lại mặt. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   4 Thumbs down

ăn cưới


đgt. Dự đám cưới (thường là có ăn mặn): ăn cưới chẳng tày lại mặt (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn cưới". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn cưới": . ăn chơi ăn cưới [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

ăn cưới


đgt. Dự đám cưới (thường là có ăn mặn): ăn cưới chẳng tày lại mặt (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

ăn cưới


là những món ăn mà người ta phải ăn nhưng không được quyền chọn món.
Nguồn: baomoi.com (offline)





<< ăn cánh ăn cướp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa