Ý nghĩa của từ ám hại là gì:
ám hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ám hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ám hại mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

ám hại


hại người một cách ám muội bị kẻ xấu ám hại
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

ám hại


đgt. Giết người một cách lén lút, hãm hại ngầm: ám hại người ngay ám hại bằng thuốc độc bị địch ám hại.
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   6 Thumbs down

ám hại


Giết người một cách lén lút, hãm hại ngầm. | : '''''Ám hại''' người ngay.'' | : '''''Ám hại''' bằng thuốc độc.'' | : ''Bị địch '''ám hại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

ám hại


đgt. Giết người một cách lén lút, hãm hại ngầm: ám hại người ngay ám hại bằng thuốc độc bị địch ám hại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ám hiệu ám sát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa