Ý nghĩa của từ ám sát là gì:
ám sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ám sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ám sát mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ám sát


1. động từ chỉ hành động giết một người nào đó, chấm dứt cuộc sống của họ một cách bí mật, lén lút, không để bị phát hiện
VD: ABC đã bị ám sát


2. danh từ chỉ một vụ giết người theo cách trên
VD: vụ ám sát ABC
hansnam - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ám sát


giết người (thường là nhân vật quan trọng) một cách bí mật, có mưu tính trước âm mưu ám sát bị ám sát hụt Đồng nghĩa: giết hạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ám sát


Ám sát (暗殺) theo nghĩa chữ Hán là giết người một cách lén lút. Ám sát là hành động có mưu tính do một người hay một tổ chức tiến hành nhằm giết chết một hoặc nhiều nhân vật có tên tuổi và ảnh hưởng tr [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ám sát


đgt. Giết người một cách bí mật lén lút, có trù tính trước: bị ám sát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ám sát


Giết người một cách bí mật lén lút, có trù tính trước. | : ''Bị '''ám sát'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ám sát


đgt. Giết người một cách bí mật lén lút, có trù tính trước: bị ám sát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ám sát". Những từ có chứa "ám sát": . ám sát giám sát thám sát [..]
Nguồn: vdict.com





<< ám hại ám tả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa