Ý nghĩa của từ ám hiệu là gì:
ám hiệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ám hiệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ám hiệu mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ám hiệu


tín hiệu để ngầm liên lạc với nhau nháy đèn pin làm ám hiệu ra ám hiệu rút lui Đồng nghĩa: mật hiệu Động từ (Ít dùng) ngầm ra hiệu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ám hiệu


Dấu hiệu kín, không cho người khác biết. | : ''Thấy lửa '''ám hiệu''' đã lại quay sang (Nguyễn Tuân)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ám hiệu


dt. (H. ám: ngầm; hiệu: dấu hiệu) Dấu hiệu kín, không cho người khác biết: Thấy lửa ám hiệu đã lại quay sang (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ám hiệu". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ám hiệu


dt. (H. ám: ngầm; hiệu: dấu hiệu) Dấu hiệu kín, không cho người khác biết: Thấy lửa ám hiệu đã lại quay sang (NgTuân).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ám ám hại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa