Ý nghĩa của từ trục trặc là gì:
trục trặc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ trục trặc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trục trặc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trục trặc


t. (hoặc d.). 1 (Máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng. Máy bay trục trặc trước lúc cất cánh. Xe mới chạy vài hôm đã thấy trục trặc. Những trục trặc về kĩ thuật. 2 (kng.). Ở tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy. Công việc trục trặc. Trục trặc về mặt thủ tục, giấy tờ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trục trặc


Ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng. | : ''Máy bay '''trục trặc''' trước lúc cất cánh.'' | : ''Xe mới chạy vài hôm đã thấy '''trục trặc'''.'' | . Ở tình trạng gặp k [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trục trặc


t. (hoặc d.). 1 (Máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng. Máy bay trục trặc trước lúc cất cánh. Xe mới chạy vài hôm đã thấy trục trặc. Những trục trặc về kĩ thuật. [..]
Nguồn: vdict.com





<< hận hằng số >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa