1 |
hận Lòng căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình. | : ''Rửa '''hận'''.'' | : ''Ôm '''hận'''.'' | . Buồn tức đến day dứt vì đã không làm được như mong muốn. | : ''Làm hỏng thì mang '''hận'' [..]
|
2 |
hậnd. 1 Lòng căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình. Rửa hận. Ôm hận. 2 (hoặc đg.). Buồn tức đến day dứt vì đã không làm được như mong muốn. Làm hỏng thì mang hận suốt đời. Hận một điều là [..]
|
3 |
hậnd. 1 Lòng căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình. Rửa hận. Ôm hận. 2 (hoặc đg.). Buồn tức đến day dứt vì đã không làm được như mong muốn. Làm hỏng thì mang hận suốt đời. Hận một điều là đã không về kịp.
|
4 |
hậncăm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình hận kẻ bạc tình buồn day dứt vì đã không làm được như mong muốn chỉ hận một điề [..]
|
<< trứ danh | trục trặc >> |